LUẬT SỐ: 63/2020/QH14 NGÀY 18/06/2020 SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT BAN HÀNH VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
Tổng số câu hỏi: 35 câu. Dưới đây là một phần demo tài liệu
Câu hỏi 1: Theo Luật số 63/2020/QH14; 18/06/2020; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản qui phạm pháp luật có bổ sung thêm qui định Thông tư liên tịch giữa những chủ thể (cơ quan) nào? Điều 1
- Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Tổng Kiểm toán nhà nước, Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
- Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Tổng Kiểm toán nhà nước, Mặt trận Tổ quốc Việt nam
- Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Tổng Kiểm toán nhà nước, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
- Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Tổng Kiểm toán nhà nước, Chủ tịch nước
Câu hỏi 2: Theo Luật số 63/2020/QH14; 18/06/2020; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản qui phạm pháp luật. Các chủ thể ban hành Thông tư liên tịch quy định về việc phối hợp của các cơ quan trong việc thực hiện về trình tự, thủ tục nào?
Khoản 6 Điều 1 ( Luật sửa đổi, bổ sung 2020)
- Trình tự, thủ tục về tố tụng
- Trình tự, thủ tục về tố tụng và phòng, chống tham nhũng
- Trình tự, thủ tục về phòng, chống tham nhũng
- Trình tự, thủ tục về phòng chống dịch bệnh, thiên tai
Câu hỏi 3: Theo Luật số 63/2020/QH14; 18/06/2020; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản qui phạm pháp luật. Hội đồng nhân dân cấp huyện ban hành nghị quyết, Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành quyết định để quy định những vấn đề được luật, nghị quyết của Quốc hội giao hoặc để thực hiện việc phân cấp cho chính quyền địa phương, cơ quan nhà nước cấp dưới theo quy định của Luật nào? Điều 1
- Luật tổ Cán bộ, công chức
- Luật tổ chức chính phủ
- Luật tổ chức chính quyền địa phương.
- Luật tổ chức Quốc hội
Câu hỏi 4: Theo Luật số 63/2020/QH14; 18/06/2020; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản qui phạm pháp luật. Hội đồng nhân dân cấp xã ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào để quy định những vấn đề được luật, nghị quyết của Quốc hội giao? Điều 1
- Nghị quyết; Quyết định
- Nghị quyết
- Quyết định
- Kết luận
Câu hỏi 5: Theo Luật số 63/2020/QH14; 18/06/2020; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản qui phạm pháp luật. Uỷ ban nhân dân cấp xã ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào để quy định những vấn đề được luật, nghị quyết của Quốc hội giao? Điều 1
- Luật
- Nghị quyết
- Quyết định
- Nghị quyết, Quyết định
Câu hỏi 6: Theo Luật số 63/2020/QH14; 18/06/2020; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản qui phạm pháp luật. Dự thảo nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh do Ủy ban nhân dân cùng cấp trình phải được đơn vị nào thẩm định trước khi trình Ủy ban nhân dân? Khoản 36 . Điều 1. Luật 2020. ( 36. Sửa đổi, bổ sung Điều 121)
- Ban tư pháp của Hội đồng nhân dân tỉnh
- Sở Nội vụ
- Sở Tư pháp hoặc Sở nội vụ
- Sở Tư pháp
Câu hỏi 7: Theo Luật số 63/2020/QH14; 18/06/2020; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản qui phạm pháp luật. Chậm nhất là bao nhiêu ngày trước ngày Ủy ban nhân dân họp, cơ quan chủ trì soạn thảo phải gửi hồ sơ dự thảo nghị quyết đến Sở Tư pháp để thẩm định. Khoản 36 . Điều 1. Luật 2020 ( 36. Sửa đổi, bổ sung Điều 121)
- 15 ngày
- 30 ngày
- 25 ngày
- 45 ngày
Câu hỏi 8: Theo Luật số 63/2020/QH14; 18/06/2020; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản qui phạm pháp luật. Cơ quan nào có trách nhiệm thẩm định dự thảo quyết định trước khi trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh? Khoản 40 Điều 1. Luật 2020 (40. Sửa đổi, bổ sung Điều 130)
- Sở nội vụ
- Cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh
- Sở Tư pháp hoặc Cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh
- Sở Tư pháp
Câu hỏi 9: Theo Luật số 63/2020/QH14; 18/06/2020; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản qui phạm pháp luật. Chậm nhất bao nhiêu ngày trước ngày Ủy ban nhân dân họp, cơ quan chủ trì soạn thảo phải gửi hồ sơ dự thảo quyết định đến Sở Tư pháp để thẩm định? Khoản 40 . Điều 1. Luật 2020 (40. Sửa đổi, bổ sung Điều 130)
- 25 ngày
- 15 ngày
- 45 ngày
- 30 ngày
Tổng số câu hỏi: 35 câu. Dưới đây là 1 phần demo tài liệu
Câu hỏi 10: Theo Luật số 63/2020/QH14; 18/06/2020; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản qui phạm pháp luật. Cơ quan chủ trì soạn thảo gửi hồ sơ dự thảo quyết định đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chậm nhất bao nhiêu ngày làm việc trước ngày Ủy ban nhân dân họp để chuyển đến các thành viên Ủy ban nhân dân?
Khoản 41 Điều 1. Luật 2020 (41. Sửa đổi, bổ sung Điều 131)
- 05 ngày
- 03 ngày
- 30 ngày
- 25 ngày
Câu hỏi 11: Theo Luật số 63/2020/QH14; 18/06/2020; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản qui phạm pháp luật. Đơn vị nào có trách nhiệm thẩm định dự thảo nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp huyện trước khi trình Ủy ban nhân dân cấp huyện? Khoản 42 Điều 1 Luật 2020. (42. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 134)
- Các phòng chuyên môn
- Phòng Tư pháp hoặc các phòng chuyên môn
- Thường trực Hội đồng nhân dân
- Phòng Tư pháp
Câu hỏi 12: Theo Luật số 63/2020/QH14; 18/06/2020; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản qui phạm pháp luật. Xác định phương án sai? Điều 1
- Thông tư liên tịch giữa Chánh án Tòa án nhân dân tối cao; Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao với Tổng Kiểm toán nhà nước
- Thông tư liên tịch giữa Bộ trưởng với Thủ trưởng cơ quan ngang bộ
- Thông tư liên tịch giữa Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao với Tổng Kiểm toán nhà nước
- Thông tư liên tịch giữa Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao với Tổng Kiểm toán nhà nước
Câu hỏi 13: Theo Luật số 63/2020/QH14; 18/06/2020; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản qui phạm pháp luật. Chậm nhất bao nhiêu ngày trước ngày Ủy ban nhân dân họp, cơ quan chủ trì soạn thảo phải gửi hồ sơ dự thảo nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp huyện đến Phòng Tư pháp để thẩm định? Khoản 42 Điều 1 Luật 2020. (42. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 134)
- 30 ngày
- 25 ngày
- 20 ngày
- 35 ngày
Câu hỏi 14: Theo Luật số 63/2020/QH14; 18/06/2020; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản qui phạm pháp luật. Đơn vị nào có trách nhiệm thẩm định dự thảo quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện trước khi trình? Khoản 43 Điều 1 Luật 2020. (43. Sửa đổi, bổ sung Điều 139)
- Phòng chuyên môn
- Phòng Tư pháp hoặc phòng chuyên môn
- Phòng Tư pháp
- Thường trực Hội đồng nhân dân huyện
Câu hỏi 15: Theo Luật số 63/2020/QH14; 18/06/2020; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản qui phạm pháp luật. Chậm nhất bao nhiêu ngày trước ngày Ủy ban nhân dân họp, cơ quan chủ trì soạn thảo phải gửi hồ sơ dự thảo quyết định đến Phòng Tư pháp để thẩm định? Khoản 43 ĐIều 1 Luật 2020. (43. Sửa đổi, bổ sung Điều 139)
- 30 ngày
- 10 ngày
- 25 ngày
- 20 ngày
Tổng số câu hỏi: 35 câu. Dưới đây là một phần demo tài liệu
Hướng dẫn mua tài liệu:
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.