LUẬT LAO ĐỘNG 2019
Tổng số 136 câu hỏi.Dưới đây là một phần demo tài liệu
Câu hỏi 1: Theo Bộ Luật Lao động 2019, ngày 20/11/2019. Tuổi nghỉ hưu của người lao động trong điều kiện lao động bình thường được điều chỉnh theo lộ trình cho đến khi đủ bao nhiêu tuổi đối với lao động nam vào năm 2028? Điều 169
- 60 tuổi
- 67 tuổi
- 62 tuổi
- 65 tuổi
Đáp án câu hỏi là: 62 tuổi
Câu hỏi 2: Theo Bộ Luật Lao động 2019, ngày 20/11/2019. Cơ quan nào nào quy định chi tiết tuổi nghỉ hưu?
- Bộ nội vụ
- Chính phủ
- Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
- Quốc hội
Đáp án câu hỏi là: Chính phủ
Câu hỏi 3: Theo Bộ Luật Lao động 2019, ngày 20/11/2019. Theo qui định tuổi nghỉ hưu đối với nam vào năm 2021 là?
- 60 tuổi 4 tháng
- 60 tuổi 2 tháng
- 60 tuổi 3 tháng
- 60 tuổi 5 tháng
Đáp án câu hỏi là: 60 tuổi 3 tháng
Câu hỏi 4: Theo Bộ Luật Lao động 2019, ngày 20/11/2019. Theo qui định tuổi nghỉ hưu đối với nam vào năm 2022 là?
- 60 tuổi 2 tháng
- 60 tuổi 3 tháng
- 60 tuổi 6 tháng
- 60 tuổi 5 tháng
Đáp án câu hỏi là: 60 tuổi 6 tháng
Câu hỏi 5: Theo Bộ Luật Lao động 2019, ngày 20/11/2019. Theo qui định tuổi nghỉ hưu đối với nam vào năm 2023 là?
- 60 tuổi 6 tháng
- 60 tuổi 4 tháng
- 60 tuổi 9 tháng
- 60 tuổi 3 tháng
Đáp án câu hỏi là: 60 tuổi 9 tháng
Câu hỏi 6: Theo Bộ Luật Lao động 2019, ngày 20/11/2019. Theo qui định tuổi nghỉ hưu đối với nam vào năm 2024 là?
- 61 tuổi 6 tháng
- 61 tuổi
- 61 tuổi 3 tháng
- 61 tuổi 4 tháng
Đáp án câu hỏi là: 61 tuổi
Câu hỏi 7: Theo Bộ Luật Lao động 2019, ngày 20/11/2019. Theo qui định tuổi nghỉ hưu đối với nam vào năm 2025 là?
- 61 tuổi 6 tháng
- 61 tuổi 9 tháng
- 61 tuổi
- 61 tuổi 3 tháng
Đáp án câu hỏi là: 61 tuổi 3 tháng
Câu hỏi 8: Theo Bộ Luật Lao động 2019, ngày 20/11/2019. Theo qui định tuổi nghỉ hưu đối với nam vào năm 2026 là?
- 61 tuổi 9 tháng
- 61 tuổi 3 tháng
- 61 tuổi
- 61 tuổi 6 tháng
Đáp án câu hỏi là: 61 tuổi 6 tháng
Câu hỏi 9: Theo Bộ Luật Lao động 2019, ngày 20/11/2019. Theo qui định tuổi nghỉ hưu đối với nam vào năm 2027 là?
- 61 tuổi 6 tháng
- 61 tuổi 9 tháng
- 61 tuổi 3 tháng
- 62 tuổi
Đáp án câu hỏi là: 61 tuổi 9 tháng
Câu hỏi 10 : Theo Bộ Luật Lao động 2019, ngày 20/11/2019. Theo qui định tuổi nghỉ hưu đối với nam vào từ năm 2028 trở đi là?
- 63 tuổi
- 62 tuổi
- 64 tuổi
- 65 tuổi
Đáp án câu hỏi là: 62 tuổi
Câu hỏi 11: Theo Bộ Luật Lao động 2019, ngày 20/11/2019. Theo qui định tuổi nghỉ hưu đối với nam 62 tuổi theo lộ trình vào từ năm nào trở đi?
- năm 2030 trở đi
- năm 2028 trở đi
- năm 2029 trở đi
- năm 2035 trở đi
Đáp án câu hỏi là: năm 2028 trở đi
Câu hỏi 12: Theo Bộ Luật Lao động 2019, ngày 20/11/2019. Tuổi nghỉ hưu của người lao động trong điều kiện lao động bình thường được điều chỉnh theo lộ trình cho đến khi đủ 62 tuổi đối với lao động nam vào năm nào?
- năm 2035
- năm 2027
- năm 2029
- năm 2028
Đáp án câu hỏi là: năm 2028
Câu hỏi 13: Theo Bộ Luật Lao động 2019, ngày 20/11/2019. Theo qui định tuổi nghỉ hưu đối với nữ 60 tuổi theo lộ trình vào từ năm nào trở đi?
- Từ năm 2033 trở đi
- Từ năm 2035 trở đi
- Từ năm 2034 trở đi
- Từ năm 2030 trở đi
Đáp án câu hỏi là: Từ năm 2035 trở đi
Câu hỏi 14: Theo Bộ Luật Lao động 2019, ngày 20/11/2019. Theo qui định tuổi nghỉ hưu đối với nữ vào năm 2021 là?
- 55 tuổi 6 tháng
- 55 tuổi 8 tháng
- 55 tuổi 4 tháng
- 55 tuổi 3 tháng
Đáp án câu hỏi là: 55 tuổi 4 tháng
Câu hỏi 15: Theo Bộ Luật Lao động 2019, ngày 20/11/2019. Theo qui định tuổi nghỉ hưu đối với nữ vào năm 2022 là?
- 55 tuổi 6 tháng
- 55 tuổi 4 tháng
- 55 tuổi 8 tháng
- 55 tuổi 3 tháng
Đáp án câu hỏi là: 55 tuổi 8 tháng
Câu hỏi 16: Theo Bộ Luật Lao động 2019, ngày 20/11/2019. Theo qui định tuổi nghỉ hưu đối với nữ vào năm 2023 là?
- 56 tuổi 8 tháng
- 56 tuổi
- 56 tuổi 4 tháng
- 56 tuổi 3 tháng
Đáp án câu hỏi là: 56 tuổi
Câu hỏi 17: Theo Bộ Luật Lao động 2019, ngày 20/11/2019. Theo qui định tuổi nghỉ hưu đối với nữ vào năm 2024 là?
- 56 tuổi 9 tháng
- 56 tuổi 8 tháng
- 56 tuổi 4 tháng
- 56 tuổi 6 tháng
Đáp án câu hỏi là: 56 tuổi 4 tháng
Câu hỏi 18: Theo Bộ Luật Lao động 2019, ngày 20/11/2019. Theo qui định tuổi nghỉ hưu đối với nữ vào năm nào là 56 tuổi 8 tháng?
- 2026
- 2025
- 2027
- 2024
Đáp án câu hỏi là: 2025
Câu hỏi 19: Theo Bộ Luật Lao động 2019, ngày 20/11/2019. Theo qui định tuổi nghỉ hưu đối với nữ vào năm nào là 57 tuổi?
- 2027
- 2025
- 2030
- 2026
Đáp án câu hỏi là: 2026
Câu hỏi 20: Theo Bộ Luật Lao động 2019, ngày 20/11/2019. Theo qui định tuổi nghỉ hưu đối với nữ vào năm nào là 57 tuổi 4 tháng?
- 2027
- 2028
- 2030
- 2026
Đáp án câu hỏi là: 2027
Câu hỏi 21: Theo Bộ Luật Lao động 2019, ngày 20/11/2019. Theo qui định tuổi nghỉ hưu đối với nữ vào năm nào là 57 tuổi 8 tháng?
- 2030
- 2025
- 2028
- 2029
Đáp án câu hỏi là: 2028
Câu hỏi 22: Theo Bộ Luật Lao động 2019, ngày 20/11/2019. Theo qui định tuổi nghỉ hưu đối với nữ vào năm nào là 58 tuổi?
- 2029
- 2030
- 2027
- 2028
Đáp án câu hỏi là: 2029
Câu hỏi 23: Theo Bộ Luật Lao động 2019, ngày 20/11/2019. Tuổi nghỉ hưu của người lao động trong điều kiện lao động bình thường được điều chỉnh theo lộ trình cho đến khi đủ bao nhiêu tuổi đối với lao động nữ vào năm 2035
- 63 tuổi
- 62 tuổi
- 60 tuổi
- 65 tuổi
Đáp án câu hỏi là: 60 tuổi
Câu hỏi 24: Theo Bộ Luật Lao động 2019, ngày 20/11/2019. Theo qui định tuổi nghỉ hưu đối với nữ vào năm nào là 58 tuổi 4 tháng?
- 2029
- 2032
- 2030
- 2031
Đáp án câu hỏi là: 2030
Câu hỏi 25: Theo Bộ Luật Lao động 2019, ngày 20/11/2019. Theo qui định tuổi nghỉ hưu đối với nữ vào năm nào là 58 tuổi 8 tháng?
- 2032
- 2031
- 2034
- 2029
Đáp án câu hỏi là: 2031
Câu hỏi 26: Theo Bộ Luật Lao động 2019, ngày 20/11/2019. Theo qui định tuổi nghỉ hưu đối với nữ vào năm nào là 59 tuổi?
- 2033
- 2032
- 2031
- 2034
Đáp án câu hỏi là: 2032
Câu hỏi 27: Theo Bộ Luật Lao động 2019, ngày 20/11/2019. Theo qui định tuổi nghỉ hưu đối với nữ vào năm nào là 59 tuổi 4 tháng?
- 2032
- 2031
- 2034
- 2033
Đáp án câu hỏi là: 2033
Câu hỏi 28: Theo Bộ Luật Lao động 2019, ngày 20/11/2019. Theo qui định tuổi nghỉ hưu đối với nữ vào năm nào là 59 tuổi 8 tháng?
- 2035
- 2034
- 2032
- 2033
Đáp án câu hỏi là: 2034
Câu hỏi 29: Theo Bộ Luật Lao động 2019, ngày 20/11/2019. Theo qui định tuổi nghỉ hưu đối với nữ từ năm nào trở đi là 60 tuổi?
- Từ năm 2034 trở đi
- Từ năm 2035 trở đi
- Từ năm 2036 trở đi
- Từ năm 2040 trở đi
Đáp án câu hỏi là: Từ năm 2035 trở đi
Câu hỏi 30: Theo Nghị định 135/2020/NĐ-CP; 18/11/2020. Trường hợp hồ sơ của người lao động không xác định được ngày, tháng sinh mà chỉ có năm sinh thì lấy ngày tháng nào của năm sinh để làm căn cứ xác định thời điểm nghỉ hưu và thời điểm hưởng chế độ hưu trí?
- ngày 31 tháng 12 của năm sinh
- ngày 02 tháng 01 của năm sinh
- ngày 31 tháng 01 của năm sinh
- ngày 01 tháng 01 của năm sinh
Đáp án câu hỏi là: ngày 01 tháng 01 của năm sinh
Câu hỏi 31: Theo Nghị định 135/2020/NĐ-CP; 18/11/2020. Người lao động thuộc trường hợp nào dưới đây có thể nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn nhưng không quá 05 tuổi so với tuổi nghỉ hưu quy định?
- Người lao động có từ đủ 15 năm trở lên làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm thuộc danh mục do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành
- Người lao động bị suy giảm khả năng lao động từ 51% trở lên.
- Tất cả phương án
- Người lao động có từ đủ 10 năm trở lên làm việc ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn, bao gồm cả thời gian làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số 0,7 trở lên trước ngày 01 tháng 01 năm 2021.
Đáp án câu hỏi là: Người lao động có từ đủ 15 năm trở lên làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm thuộc danh mục do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành
Câu hỏi 32: Theo Nghị định 135/2020/NĐ-CP; 18/11/2020. Người lao động thuộc trường hợp nào dưới đây có thể nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn nhưng không quá 05 tuổi so với tuổi nghỉ hưu quy định?
- Tất cả phương án
- Người lao động có từ đủ 15 năm trở lên làm việc ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn, bao gồm cả thời gian làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số 0,7 trở lên trước ngày 01 tháng 01 năm 2021
- Người lao động có từ đủ 15 năm trở lên làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm thuộc danh mục do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành.
- Người lao động bị suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên
Đáp án câu hỏi là: Tất cả phương án
Câu hỏi 33: Theo Nghị định 135/2020/NĐ-CP; 18/11/2020. Người lao động thuộc trường hợp nào dưới đây có thể nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn nhưng không quá 05 tuổi so với tuổi nghỉ hưu quy định?
- Tất cả phương án
- Người lao động bị suy giảm khả năng lao động từ 71% trở lên.
- Người lao động có từ đủ 20 năm trở lên làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm thuộc danh mục do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành.
- Người lao động có từ đủ 15 năm trở lên làm việc ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn, bao gồm cả thời gian làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số 0,7 trở lên trước ngày 01 tháng 01 năm 2021
Đáp án câu hỏi là: Người lao động có từ đủ 15 năm trở lên làm việc ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn, bao gồm cả thời gian làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số 0,7 trở lên trước ngày 01 tháng 01 năm 2021
Câu hỏi 34: Theo Bộ Luật Lao động 2019, ngày 20/11/2019. Tuổi nghỉ hưu của người lao động trong điều kiện lao động bình thường được điều chỉnh theo lộ trình cho đến khi đủ 60 tuổi đối với lao động nữ vào năm nào?
- năm 2033
- năm 2028
- năm 2030
- năm 2035
Đáp án câu hỏi là: năm 2035
Câu hỏi 35: Theo Nghị định 135/2020/NĐ-CP; 18/11/2020. Người lao động thuộc trường hợp nào dưới đây có thể nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn nhưng không quá 05 tuổi so với tuổi nghỉ hưu quy định?
- Người lao động có từ đủ 20 năm trở lên làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm thuộc danh mục do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành.
- Người lao động bị suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên.
- Người lao động có từ đủ 10 năm trở lên làm việc ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn, bao gồm cả thời gian làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số 0,7 trở lên trước ngày 01 tháng 01 năm 2021
Đáp án câu hỏi là: Người lao động bị suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên.
Tổng số 136 câu hỏi.Dưới đây là một phần demo tài liệu
Hướng dẫn mua tài liệu:
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.